THÔNG SỐ KỸ THUẬT HỆ THỐNG CÔNG NGHIỆP CAO CẤP ĐỐI LƯU KÍN
Ưu Điểm:
Tấm thu nhiệt lắp tách rời với bồn bảo ôn, lắp đặt thuận lợi trong mọi địa hình.
Hệ thống đối lưu cưỡng bức bằng bơm & bộ điều khiển
Không lóng cặn trong tấm thu nhiệt, không cần súc rửa định kỳ, sử dụng bất chấp nguồn nước.
Sử dụng tấm thu nhiệt bằng đồng mạ titanium hiện đại nhất hiện nay.
Bồn tráng men sứ sử dụng bất chấp nguồn nước.
Kính phủ cường lực chuyên dụng, xuyên sáng tối ưu, không phản nhiệt.
Diện tích thu nhiệt lớn, chứa 10 ống đối lưu/ tấm nên nhanh nóng, hiệu quả cho những mùa ít nắng.
Giải pháp tốt nhất cho các dự án cao cấp, đáp ứng nhu cầu khắt khe nhất về nước nóng.
Áp lực thử nghiệm 13 bar, áp lực họat động đến 8bar.
Hỗ trợ điện tự động cấp nước nóng cho mọi thời tiết.
Khung chân Inox chống chịu lâu dài ngòai trời
Hệ Thống Công Nghiệp Cao Cấp |
Lọai
|
SPF 500
|
SPF 600
|
SPF 800
|
SPF 1000
|
SPF 1500
|
SPF 2000
|
Bồn bảo ôn
|
||||||
Dung tích (Lít)
|
500
|
600
|
800
|
1000
|
1500
|
2000
|
Đường kính trong (mm)
|
735
|
735
|
1000
|
1000
|
1350
|
1350
|
Đường kính ngòai (mm)
|
805
|
805
|
1100
|
1100
|
1450
|
1450
|
Chiều cao (mm)
|
1820
|
2015
|
1775
|
2020
|
1700
|
2050
|
Diện tích lõi nhiệt (m2)
|
2,4
|
2,4
|
3,53
|
3,86
|
3,97
|
5,31
|
Dung tích lõi nhiệt (Lít)
|
20,83
|
30,67
|
30,67
|
33,57
|
34,42
|
46,13
|
trọng lượng tịnh (kg)
|
190
|
207
|
280
|
335
|
510
|
560
|
Vật liệu bảo ôn
|
Polyurethane
|
|||||
Áp lực kiểm tra
|
12 bar
|
|||||
Collector thu nhiệt
|
||||||
Vật liệu collector
|
Bằng đồng, mạ chrome
|
|||||
Diện tích (m2)
|
4*2,34
|
5*2,34
|
6*2,34
|
8*2,34
|
12*2,34
|
16*2,34
|
Số lượng tấm
|
4
|
5
|
6
|
8
|
12
|
16
|
Trọng lượng collector (kg)
|
4*39
|
5*39
|
6*39
|
8*39
|
12*39
|
16*39
|
Kính phủ
|
Kính cường lực chuyên dụng, không phản
chiếu, xuyên sáng tối ưu, dày 4mm
|
|||||
Áp lực hoạt động.
|
8bar
|
|||||
Phụ kiện kèm theo
|
Bơm Wilo 60W & bộ điều khiển đối lưu
cưỡng bức, Hỗ trợ điện tự động 220V-2000W. Phụ kiện kết nối nội vi hệ
thống
|
________________________________________________________________________
THÔNG SỐ KỸ THUẬT HỆ THỐNG CÔNG NGHIỆP CAO CẤP ĐỐI LƯU MỞ
Hệ Thống Cao Cấp Đối Lưu Mở. |
Lọai
|
SPN.500
|
SPN.1000
|
SPN.1500
|
SPN.2000
|
Tổng dung tích (Lít)
|
500
|
1000
|
1500
|
2000
|
Số lượt người dùng
|
10-20
|
20-40
|
30-60
|
40-80
|
Bồn bảo ôn
|
||||
Đường kính (mm)
|
850
|
1035
|
1208
|
1208
|
Chiều cao (mm)
|
1608
|
1608
|
1608
|
2200
|
trọng lượng tịnh
(kg)
|
200
|
260
|
310
|
350
|
Vật liệu bảo ôn
|
Polyurethane dày 50mm
|
|||
Áp lực kiểm tra
|
6bar
|
|||
Vật liệu ruột bồn
|
Inox thực phẩm 304.2B
|
|||
Độ dày ruột bồn
|
2.5
|
2.5
|
3.0
|
3.0
|
Vật liệu vỏ bồn
|
Inox 304
|
|||
Độ dày vỏ bồn
|
0.7
|
1.0
|
||
Tấm collector thu nhiệt
|
||||
Số lượng tấm thu
nhiệt
|
4
|
8
|
12
|
16
|
Kích thước tấm thu
nhiệt (D*R*C)
|
1890*1200*100(mm)
|
|||
Diện tích tấm thu
nhiệt
|
2,28m2
|
|||
Trọng lượng mỗi tấm
thu nhiệt
|
41 kg
|
|||
Số ống đối lưu trong
mỗi tấm
|
2 ống D22 + 10 ống D8
|
|||
Áp lực họat động
|
9bar
|
|||
Phụ kiện kèm theo
mỗi bồn
|
2 bộ 220V-2000W + 2 bộ van phao Inox chuyên dụng
|
Sản phẩm thích hợp cho các khách sạn, Biệt thự, nhà hàng, công nghiệp cao cấp.
Sản phẩm đáp ứng mọi nhu cầu khắc khe nhất về nước nóng.
Lắp đặt thuận lợi trong mọi địa hình
Blogger Comment
Facebook Comment